các số có số chục bằng 3 là

Ta có 1 nghìn =10 trăm. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10. Câu 2: Số “mười nghìn” được viết là: A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 100000 Lời giải: Số mười nghìn gồm 1 chục nghìn nên được viết là: 10000. Câu 3: Điền số thích hợp vào ơ trống: Tám trăm nghìn khơng trăm Gọi số cần tìm là abc. Vì số đó chia hết cho 5 nên c thuộc { 0;5} Theo đề ta có b= \(\frac{a+c}{2}\) +)Nếu c=0 thì ta có b=a/2 hay a=2b. Tổng 3 chữ số là a+b+c=2b+b+0=3b chia hết cho 9 Explanation::: 3. Kiểm tra python nếu chuỗi là số nguyên sử dụng hàm isDigit. Thông số we have initialized and declared a string s with value ‘69544’. After that, with the isnumeric () function, we checked if ‘69544’ is an integer or not. In this case, it is an integer so, and it returned ‘True.’. -Biết cách chơi một số trò chơi dân gian-Giáo dục ý thức giữ gìn và phát huy các trò chơi dân gian. II. Chuẩn bị: Sân trường vệ sinh sạch sẽ, còi, kẻ sẵn các vạch, dụng cụ luyện tập bài tập rèn luyện đội hình đội ngũ và trò chơi. III. Các hoạt động dạy-học - Gọi HS đọc thành tiếng các câu hỏi - 1 - 2 HS đọc lại bài thơ. a,b,c. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi đại diện các nhóm HS trình bày - HS thảo luận. kết quả. - HS phát biểu. - Nhận xét chốt lời giải đúng - Yêu cầu HS làm vào vở - HS nhận xét sửa sai nếu cần - Chấm Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Câu 3: Số 2 chục triệu được viết là: A. 20000 B. 200000 C. 2000000 D. 20000000 Lời giải: Ta có: 1 chục triệu được viết là 10000000. Do đó số 2 chục triệu được viết là: 20000000. Chuyên đề: Hướng dẫn HS năng khiếu lớp 3 giải các bài toán nâng cao về phép chiaI - Lý do chọn chuyên đề1. Sự cần Dấu ? có thể thay thế bằng số 27000. Bài 5. a. Số 34 643 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 3 đơn vị. b. Số 93 635 gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 3 chục, 5 đơn vị. c. Số 18 558 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 5 chục, 8 đơn vị. d. Số 9845 gồm 9 nghìn, 8 trăm, 4 chục ditepoles1981. Mục lục Nhận biết số tròn chục Các phép tính liên quan Phép cộng số tròn chục Phép trừ số tròn chục Một số bài tập tham khảo 1. Nhận biết số tròn chục Hàng và lớp của số tự nhiên Số tròn chục là số hai chữ số, thuộc lớp đơn vị, gồm hàng chục và hàng đơn vị. Hàng đơn vị luôn có giá trị bằng 0. Có hai cách đọc số tròn chục Cách 1 Đọc chữ số ở vị trí hàng chục kết hợp sau đó là chữ “mươi”, ngoại trừ số mười – 10. Cách 2 Đọc chữ số ở vị trí hàng chục kết hợp sau đó là chữ “chục”. 2. Các phép tính liên quan Phép cộng số tròn chục Khi thực hiện phép cộng hai số tròn chục, ta cộng theo thứ tự từ phải sang trái, cộng hàng đơn vị với hàng đơn vị, cộng hàng chục với hàng chục. Ví dụ 1 30 + 20 = ? 0 cộng 0 bằng 0, ta viết 0 3 cộng 2 bằng 5, ta viết 5 Vậy 30 + 20 = 50 Ví dụ 2 40 + 30 = ? 0 cộng 0 bằng 0, ta viết 0 4 cộng 3 bằng 7, ta viết 7 Vậy 40 + 30 = 70 Phép trừ số tròn chục Khi thực phép trừ hai số tròn chục, ta trừ theo thứ tự từ phải sang trái, trừ hàng đơn vị với hàng đơn vị, trừ hàng chục với hàng chục. Ví dụ 1 40 - 10 = ? 0 trừ 0 bằng 0, ta viết 0 4 trừ 1 bằng 3, ta viết 3 Vậy 40 - 10 = 30 Ví dụ 2 80 - 20 = ? 0 trừ 0 bằng 0, ta viết 0 8 trừ 2 bằng 6, ta viết 6 Vậy 80 - 20 = 60 3. Một số bài tập về số tròn chục Bài 1 Tính nhẩm 20 + 70 = ? Nhẩm 2 chục + 7 chục = 9 chục Vậy 20 + 70 = 90 40 + 10 = ? Nhẩm 4 chục + 1 chục = 5 chục Vậy 40 + 10 = 50 50 - 30 = ? Nhẩm 5 chục - 3 chục = 2 chục Vậy 50 - 30 = 20 90 - 50 = ? Nhẩm 9 chục - 5 chục = 4 chục Vậy 90 - 50 = 40 Bài 2 Thực hiện phép so sánh 50 - 10 và 20 Ta có 50 - 10 = 40 4 > 2, 0 = 0 Vậy 40 > 20 nên 50 - 10 > 20 40 - 10 và 40 Ta có 40 - 10 = 30 3 < 4, 0 = 0 Vậy 30 < 40 nên 40 - 10 < 40 30 và 50 - 20 Ta có 50 - 20 = 30 3 = 3, 0 = 0 Vậy 30 = 30 nên 30 = 50 - 20 Bài 3 Giải bài toán có lời văn Hoa có 30 cái kẹo, chị Hoa cho thêm 20 cái nữa, sau đó Hoa mời Minh 10 cái. Hỏi số kẹo Hoa có là bao nhiêu? Giải Số kẹo Hoa có sau khi được chị cho thêm 20 cái là 30 + 20 = 50 cái Số kẹo Hoa còn lại sau khi cho Minh 10 cái là 50 - 10 = 40 cái Vậy số kẹo mà Hoa có là 40 cái Đáp số 40 cái - Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các em học sinh trong quá trình tự học và ôn tập tại nhà. Xem thêm Mối quan hệ giữa điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong hình học phẳng cần ghi nhớ Bảng đơn vị đo khối lượng và mối liên hệ giữa các đơn vị đo khối lượng Đáp án A 1, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 6, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 9, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end text, plus, 8, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end textĐáp án B 1, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 6, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 9, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 8, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end textĐáp án C 1, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 6, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 9, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end text Ôn tập môn Toán 2Chúng tôi xin giới thiệu bài Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là số nào? được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Toán 2. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học ý Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là số nào?1. Các dạng bài tập về số tròn chụcDạng 1 Đọc và viết số tròn chục có ba chữ sốDạng 2 So sánh các số tròn chụcDạng 3 Thứ tự các số tròn Bài tậpCâu hỏi Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là số nào?Lời giảiSố tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là 9901. Các dạng bài tập về số tròn chụcDạng 1 Đọc và viết số tròn chục có ba chữ số- Đọc số theo thứ tự các hàng từ trái sang Từ cách đọc số, em viết được số tròn chục có ba chữ số thỏa tròn chục là số có hàng đơn vị là chữ số 2 So sánh các số tròn chục+ Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn.+ Số có số chữ số bằng nhau thì so sánh các hàng từ trái sang dụ Điền dấu >; C. =Câu 5 Số tròn chục điền vào chỗ chấm 120 , 110c, 200 > 160d, 140 < 160e, 150 = 150f, 170 < 180 Bài 3 a, 120, 140, 150, 160, 190, 200b, 110, 130, 170, 180 Bài tập nâng cao Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu.Một đàn kiến vận chuyển các túi gạo từ tổ cũ sang tổ mới, mỗi túi có 100 hạt Thứ bảyNgày thứ bảy đàn kiến vận chuyển được ………. hạt gạob, Chủ nhậtNgày thứ chủ nhật đàn kiến vận chuyển được ………. hạt gạoLời giảia, Ngày thứ bảy đàn kiến vận chuyển được 600 hạt gạob, Ngày thứ chủ nhật đàn kiến vận chuyển được 200 hạt gạo Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ qua và hôm nay, gia đình sóc nhặt được tất cả 5 bao hạt dẻ. Biết mỗi bao có 100 hạt Hôm qua gia đình sóc nhặt được 2 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được ………. hạt Hôm nay gia đình sóc nhặt được ………. bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được ………. hạt dẻ. Lời giải a, Hôm qua gia đình sóc nhặt được 2 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được 200 hạt Hôm nay gia đình sóc nhặt được 3 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được 300 hạt dẻ. Bài 5 Có 10 chiếc bánh kem ghi các số như sau - 400, 230, 110, 80, 600, 1000, 750, 380, 990, 200Mai lấy những cái bánh ghi số tròn trăm. Việt lấy những cái bánh ghi số tròn chục. Việt nhường Mai lấy bánh trướca, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợpMai sẽ lấy những cái bánh ghi số …………………………………..Mai lấy được ………. cái sẽ lấy những cái bánh ghi số …………………………………..Việt lấy tất cả ………. cái Viết nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng vào chỗ chấm cho thích hợpSố bánh của Mai ……………. số bánh của Việt. Lời giải a, Mai sẽ lấy những cái bánh ghi số 400, 600, 1000, 200Mai lấy được 4 cái sẽ lấy những cái bánh ghi số 230, 110, 80, 750, 380, 990Việt lấy tất cả 6 cái Số bánh của Mai ít hơn số bánh của đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là số nào? Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Toán 2, Toán Lớp 2 Nâng Cao, Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo, Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 CTST, Phiếu bài tập Toán 2 Online, Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo. Chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị nên chữ số hàng trăm là những số chia hết cho 3. Chữ số hàng trăm là 3,6,9 Vậy ta có chữ số hàng đơn vị tương ứng là 1,2,3 Vì là số có 3 chữ số chia hết cho 3 nên tổng của các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị đều là số chia hết cho 3. - Xét chữ số 3 ở hàng trăm 321,351,381 - Xét chữ số 6 ở hàng trăm 612,642,672 - Xét chữ số 9 ở hàng trăm 903,933,963,993 \\Rightarrow\Có tất cả 10 chữ số. Bài tập Toán lớp 3 cơ bảnBài tập Toán lớp 3 Các số có 5 chữ số. Số 100000 được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến cách nhận biết, đọc và viết các số trong phạm vi 100000. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 3, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi thuyết Toán lớp 3 Các số có 5 chữ số. Số 100 000Giải bài tập trang 140, 141 SGK Toán 3 Các số có 5 chữ sốGiải vở bài tập Toán 3 bài 127 Các số có 5 chữ sốBài tập Toán lớp 3 Các số có 5 chữ số. Số 100000A. Lý thuyết cần nhớ về các số có 5 chữ số. Số 1000001. Lý thuyết+ Số có 5 chữ số gồm các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn và hàng chục nghìn+ Ta đọc viết các số có 5 chữ số lần lượt từng hàng từ trái sang phải2. Các dạng toán thường gặp+ Viết số+ Đọc số+ Điền số theo thứ tự+ Viết số thành tổng+ Bài tập liên quan đến các số đặc biệt như số lớn nhất có 5 chữ số, số bé nhất có 5 chữ số,…B. Các bài toán về các số có 5 chữ số. Số 100000I. Bài tập trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngCâu 1 Biết một số gồm năm mươi nghìn, hai nghìn, sáu trăm và 7 đơn vị. Số đó làA. 62607 B. 62670 C. 6267 D. 62067Câu 2 Số 72562 được đọc làA. Bảy mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi haiB. Bảy nghìn hai năm trăm sáu mươi haiC. Bảy mươi nghìn hai nghìn năm trăm sáu mươi haiD. Bảy nghìn hai nghìn năm trăm sáu mươi haiCâu 3 Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chụcA. 11350 B. 16490 D. 18620Câu 4 Chữ số hàng trăm của số 36295 là sốA. 6 B. 2 C. 5 D. 9Câu 5 Cho số 26840. Chữ số 2 có giá trị làA. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000II. Bài tập tự luậnBài 1 Đọc các số dưới đâya, 63956 b, 16497c, 27520 d, 16940e, 20573 f, 39579Bài 2 Viết các số dưới đâya, Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi haib, Bốn mươi chín nghìn năm trăm sáu mươi bảyc, Hai mươi hai nghìn ba trăm năm mươ tưd, Sáu mươi bảy nghìn hai trăm linh nămBài 3 Tìm số liền trước và số liền sau của sốa, Số lớn nhất có 5 chữ sốb, Số nhỏ nhất có 5 chữ sốBài 4 Điền số thích hợp vào chỗ chấma, 58000, 58100, 58200,…,….b, 76200, 76210, 76220,…,…C. Hướng dẫn giải bài tập về các số có 5 chữ số. Số 100000I. Bài tập trắc nghiệmCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5AACDBII. Bài tập tự luậnBài 1a, 63956 sáu mươi ba nghìn chín trăm năm mươi sáub, 16497 mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảyc, 27520 hai mươi bảy nghìn năm trăm hai mươid, 16940 mười sáu nghìn chín trăm bốn mươie, 20573 hai mươi nghìn năm trăm bảy mươi baf, 39579 ba mươi chín nghìn năm trăm bảy mươi chínBài 2a, Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi hai 30792b, Bốn mươi chín nghìn năm trăm sáu mươi bảy 49567c, Hai mươi hai nghìn ba trăm năm mươ tư 22354d, Sáu mươi bảy nghìn hai trăm linh năm 67205Bài 3a, Số lớn nhất có 5 chữ số là số 99999Số liền trước của số 99999 là số 99998Số liền sau của số 99999 là số 100000b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số là số 10000Số liền trước của số 10000 là số 9999Số liền sau của số 10000 là số 10001Bài 4a, 58000, 58100, 58200, 58300, 58400b, 76200, 76210, 76220, 76230, 76240-Trong quá trình học môn Toán lớp 3, các em học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc quyết tâm cùng em học Toán lớp 4 giỏi hơn khi cung cấp lời Giải bài tập Toán lớp 3 và giải SBT Toán lớp 3 để cùng các em học tốt hơn. Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 3, và môn Toán 3. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.